23.800₫
Ống nhựa PP-r Vitosa Ø110, đường kính lớn chuyên dùng ống cấp nước hoặc ống thoát. Chuyên dùng cho các dự án lớn nhà khách sạn. Sản phẩm có độ bền cao, dễ bảo quản, dễ thi công.
Nhà sản xuất: Vitosa
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Nội dung |
Đơn vị |
Chỉ số |
Phương pháp thử |
|
Tên sản phẩm |
|
Ống nhựa chịu nhiệt PP-R |
||
Nguyên liệu |
|
Polypropylen (PP) |
||
Kích cỡ (đường kính ngoài danh nghĩa) |
mm |
Ø20; Ø25; Ø32; Ø40; Ø50; Ø63; Ø75; Ø90; Ø110; Ø125; Ø140; Ø160; Ø180; Ø200; |
||
Màu sắc |
|
Xanh – Trắng |
||
Phương pháp kết nối |
|
Hàn nóng chảy |
||
Mật độ phân tử |
g/cm3 |
0.90 |
ISO 1183 |
|
Lưu lượng dòng chảy |
g/10min |
0.30 |
ISO 1183 điều kiện 12 |
|
Hệ số giãn nở |
1/K |
1.5´10-4 |
DIN 53752 |
|
Độ dẫn nhiệt |
W/m |
0.24 |
DIN 52612 |
|
Modules của độ co giãn |
Mpa |
900 |
ISO 527 |
|
Sức chịu va đập |
+23°C |
KJ/m2 |
20 |
ISO 179 |
0°C |
KJ/m2 |
4 |
||
-23°C |
KJ/m2 |
2 |
ƯU ĐIỂM
Tuổi thọ lâu dài: > 50 năm |
Cách điện tốt |
Chống ăn mòn |
Kháng khuẩn |
Dẫn nhiệt thấp: -0.24W/m°K |
Thân thiện môi trường (tái chế) |
Chịu áp suất cao |
Không thải khí độc từ việc đốt cháy |
Lực cản ma sát tác dụng lên dòng chảy thấp |
Chống lọt ánh sáng vào trong – không có nguy cơ phát triển tảo và vi khuẩn |
Bề mặt nhẵn mịn, không lắng cặn và bám dính tạp chất, không bị ô xi hoá |
Mối hàn kết nối là đồng chất giữa các vật hàng với nhau |
Lắp ráp nhanh chóng, dễ dàng và sạch sẽ |
Không chất thôi nhiễm độc hại |
Yên tâm với các mối hàn không bị rò rỉ |
Không mùi |
Giá thành thấp so với vật liệu khác |
Sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau |
Chống chịu được nhiều loại hoá chất lỏng |
Khả năng chống mài mòn cao |
Tỷ trọng thấp (nhẹ) |
Không có sự thay đổi tính chất của nước khi đi qua lòng ống |
Mỹ thuật đẹp khi thi công |
Giảm tối đa tiếng ồn |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Áp suất |
Đường kính ngoài (mm) |
Đường kính trong (mm) |
Độ dày (mm) |
Lưu lượng nước (lít/mét) |
Trọng lượng (kg/mét) |
Đóng gói (mét/bao) |
|
PN10 |
S5/SDR11 |
Ø20 |
15.4 |
2.3 |
0.186 |
0.147 |
200 |
Ø25 |
19.4 |
2.8 |
0.295 |
0.164 |
100 |
||
Ø32 |
26.2 |
2.9 |
0.539 |
0.261 |
60 |
||
Ø40 |
32.6 |
3.7 |
0.834 |
0.412 |
40 |
||
Ø50 |
40.8 |
4.6 |
1.307 |
0.638 |
20 |
||
Ø63 |
51.4 |
5.8 |
2.074 |
1.010 |
16 |
||
Ø75 |
61.4 |
6.8 |
2.960 |
1.410 |
12 |
||
Ø90 |
73.6 |
8.2 |
4.252 |
2.030 |
8 |
||
Ø110 |
90.0 |
10.0 |
6.359 |
3.010 |
8 |
||
Ø125 |
102.2 |
11.4 |
8.200 |
3.910 |
4 |
||
Ø140 |
114.6 |
12.7 |
10.310 |
4.570 |
4 |
||
Ø160 |
130.0 |
14.6 |
13.430 |
6380 |
4 |
Nguyên tắc lắp đặt cơ bản
Xem thêm: MÁY NƯỚC NÓNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI